Danh sách bài hát The Best Damn Thing

STTTựa đềSáng tácSản xuấtThời lượng
1."Girlfriend"
3:37
2."I Can Do Better"
  • Lavigne
  • Gottwald
3:17
3."Runaway"
3:48
4."The Best Damn Thing"Walker3:10
5."When You're Gone"
  • Lavigne
  • Walker
Walker4:00
6."Everything Back But You"
  • Lavigne
  • Walker
Walker3:03
7."Hot"
3:23
8."Innocence"
  • Lavigne
  • Taubenfeld
Rob Cavallo3:53
9."I Don't Have to Try"
  • Lavigne
  • Gottwald
3:17
10."One of Those Girls"
  • Lavigne
  • Taubenfeld
Deryck Whibley2:56
11."Contagious"
  • Lavigne
  • Taubenfeld
Whibley2:10
12."Keep Holding On"
  • Lavigne
  • Gottwald
  • Dr. Luke
  • Beckley[a]
4:00
Track bổ sung phiên bản giới hạn kỹ thuật số[6]
STTTựa đềSáng tácSản xuấtThời lượng
13."Girlfriend" (Trực tiếp - giới hạn)
  • Lavigne
  • Gottwald
3:45
Track bổ sung tại Đức[7]
STTTựa đềSáng tácSản xuấtThời lượng
13."Girlfriend" (Phiên bản tiếng Đức)
  • Lavigne
  • Gottwald
3:38
Track bổ sung phiên bản tại Nhật[8]
STTTựa đềSáng tácSản xuấtThời lượng
13."Alone"
3:14
Track bổ sung phiên bản CD tăng cường tại Nhật[9]
STTTựa đềThời lượng
14."Girlfriend" (video) 
Track bổ sung phiên bản sang trọng tại iTunes Store[10]
STTTựa đềSáng tácSản xuấtThời lượng
13."When You're Gone" (phiên bản acoustic)
  • Lavigne
  • Walker
Dr. Luke3:58
14."I Can Do Better" (phiên bản acoustic)
  • Lavigne
  • Gottwald
Dr. Luke3:39
15."Girlfriend" (The Submarines' Time Warp '66 Mix)
  • Lavigne
  • Gottwald
  • Dr. Luke
  • The Submarines[b]
3:10
Bounus track phiên bản sang trọng tại iTunes Store[11] / US[12] & UK[13] Amazon.com
STTTựa đềThời lượng
16."When You're Gone" (video ca nhạc) 
Track bổ sung phiên bản Video tại iTunes Store[14]
STTTựa đềThời lượng
13."Avril Lavigne's Make 5 Wishes - Tập 8,9,10,11" (Manga Series (video))27:11
Track bổ sung phiên bản giới hạn đặc biệt[15]
STTTựa đềSáng tácSản xuấtThời lượng
13."Alone"
  • Lavigne
  • Max Martin
  • Gottwald
3:14
14."I Will Be"
  • Lavigne
  • Max Martin
  • Gottwald
4:00
15."I Can Do Better" (Acoustic)
  • Lavigne
  • Gottwald
Dr. Luke3:39
16."Girlfriend" (The Submarines' Time Warp '66 Mix)
  • Lavigne
  • Gottwald
  • Dr. Luke
  • The Submarines[b]
3:11
17."Girlfriend" (Dr. Luke Remix hợp tác với Lil Mama))
  • Dr. Luke
3:25
Track bổ sung phiên bản giới hạn đặc biệt tại Nhật[16]
STTTựa đềSáng tácSản xuấtThời lượng
13."Alone"
  • Lavigne
  • Max Martin
  • Gottwald
3:14
14."I Will Be"
  • Lavigne
  • Max Martin
  • Gottwald
4:00
15."I Can Do Better" (Acoustic)
  • Lavigne
  • Gottwald
Dr. Luke3:39
16."Girlfriend" (phiên bản tiếng Nhật)
  • Lavigne
  • Gottwald
3:38
17."Girlfriend" (Dr. Luke Remix hợp tác với Lil Mama))
  • Dr. Luke
3:25
Track bổ sung phiên bản giới hạn đặc biệt tại Đài Loan[17]
STTTựa đềSáng tácSản xuấtThời lượng
13."Alone"
  • Lavigne
  • Max Martin
  • Gottwald
3:14
14."I Will Be"
  • Lavigne
  • Max Martin
  • Gottwald
4:00
15."I Can Do Better" (Acoustic)
  • Lavigne
  • Gottwald
Dr. Luke3:39
16."Girlfriend" (phiên bản Mandarin)
  • Lavigne
  • Gottwald
3:38
17."Girlfriend" (Dr. Luke Remix hợp tác với Lil Mama))
  • Dr. Luke
3:25
Track bổ sung phiên bản đặc biệt tại Nhật[18]
STTTựa đềSáng tácSản xuấtThời lượng
13."Alone"
3:14
14."Sk8er Boi (trực tiếp)"  3:44
15."Adia (trực tiếp)"  4:11
Track bổ sung phiên bản DVD sang trọng[19]
STTTựa đềThời lượng
1."Hậu trường thực hiện album The Best Damn Thing" 
2."Photo Gallery" 
Track bổ sung phiên bản DVD giới hạn đặc biệt[15]
STTTựa đềThời lượng
1."Everything Back But You" (trình diễn trực tiếp từ the Orange Lounge) 
2."Girlfriend" (trình diễn trực tiếp từ the Orange Lounge) 
3."Hot" (trình diễn trực tiếp từ the Orange Lounge) 
4."When You're Gone" (trình diễn trực tiếp từ the Orange Lounge) 
5."Girlfriend" (video ca nhạc) 
6."When You're Gone" (video ca nhạc) 
7."Hot" (video ca nhạc) 
8."Girlfriend" (Dr. Luke Remix hợp tác với Lil Mama) (video ca nhạc) 
Track bổ sung phiên bản DVD đặc biệt tại Nhật[18]
STTTựa đềThời lượng
1."Girlfriend" (video ca nhạc) 
2."Girlfriend" (Dr. Luke Remix hợp tác với Lil Mama) (video ca nhạc) 
3."When You're Gone" (video ca nhạc) 
4."Hot" (video ca nhạc) 
5."The Best Damn Thing" (video ca nhạc) 
6."Hậu trường thực hiện album The Best Damn Thing" 
7."Hậu trường thực hiện video ca nhạc Girlfriend" 
Lưu ý
  • ^a nghĩa là hỗ trợ sản xuất
  • ^b nghĩa là người phối khí và hỗ trợ sản xuất

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: The Best Damn Thing http://www.capif.org.ar/Default.asp?PerDesde_MM=0&... http://austriancharts.at/2007_album.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2007&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2007&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2007 http://pro-musicabr.org.br/home/certificados/?busc... http://www.amazon.ca/Best-Damn-Thing-Avril-Lavigne... http://www.wretch.cc/blog/avrilsonybmg/17292536